DẦU NHỚT XE TAY GA NOMAD NOVO 9000 TỔNG HỢP TOÀN PHẦN
Dầu nhớt xe tay ga Nomad Novo 9000 1L của thương hiệu NOMAD Lubricants là sản phẩm dầu nhớt cao cấp dành cho xe tay ga được nhập khẩu trực tiếp từ DUBAI. Nhớt động cơ Nomad Novo được sản xuất từ dầu gốc nhóm IV (nhóm cao nhất) và các phụ gia cao cấp; có cấp độ nhớt SAE 5W30 và cấp chất lượng API SP (cấp cao nhất hiện nay), JASO MB đáp ứng hoàn hảo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế dành cho dầu nhờn động cơ xe tay ga.
LỢI ÍCH SẢN PHẨM NHỚT XE TAY GA NOMAD NOVO 9000 1L:
- Nhớt Nomad Novo 1L dành cho xe ga giúp tối ưu khả năng bôi trơn, bảo vệ động cơ khỏi mài mòn, kéo dài tuổi thọ động cơ
- Giúp động cơ tản nhiệt và mát hơn khi vận hành
- Chống oxi hoá, bảo vệ động cơ khỏi cặn dầu, đặc dầu
- Chứa phụ gia tẩy rửa đặc biệt giúp động cơ sạch hơn
- Thời gian thay nhớt xe tay ga khi sử dụng nhớt Nomad Novo 9000 kéo dài lên gấp 3 lần (3.000 – 4.000 KM) so với các dòng nhớt gốc khoáng thông thường
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG QUỐC TẾ:
- SAE 5W30
- API SP
- JASO MB
- ACEA A3/B4
- ISO 9001:2015
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG NHỚT NOMAD NOVO 9000 1L 5W40 SP MB FULLY:
- Khuyến nghị thay nhớt xe tay ga mỗi 3.000 – 4.000 KM một lần
- Nhớt Nomad Novo 9000 là sản phẩm nhớt tổng hợp toàn phẩn cao cấp chuyên dùng cho các dòng xe tay ga 4 thì đời mới
Dòng xe khuyến nghị: Honda SH, Yamaha NVX, Vespa LX, Lyberty, Dylan,…
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa nguồn lửa.
CẢNH BÁO AN TOÀN:
- Tránh xa tầm với trẻ em
- Không được uống. Không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với da và mắt
- Rửa với nước sạch và xà phòng nếu bị dính phải dung dịch
- Thu gom và xử lý đúng cách sau sử dụng để bảo vệ môi trường. Không vứt bao bì, không đổ dầu nhớt xuống đất, nguồn nước
THÀNH PHẦN:
Nhớt Nomad Novo tổng hợp toàn phần được sản xuất từ dầu gốc tổng hợp toàn phần 100% và các phụ gia cao cấp.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Thể tích: 1 lít/ chai
- Đóng thùng: 24 chai/ thùng
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NHỚT XE TAY GA NOMAD 5W30
Tiêu chí đánh giá | Phương pháp kiểm định | Kết quả |
Thể tích riêng tại 25OC, g/ml | ASTM D1298 | 0.8427 |
Trị số kiềm tổng, mg KOH/g | ASTM D2896 | 8.37 |
Độ nhớt động học tại 100OC, cSt | ASTM D445 | 11.26 |
Độ nhớt động học tại 40OC, cSt | ASTM D445 | 64.81 |
Chỉ số độ nhớt chung | ASTM D1298 | 168 |
Độ đông đặc, OC | ASTM D6749 | -39 |
Độ tạo bọt [Tendency /Stability] I, mL | ASTM D892 | 0/0 |
Độ tạo bọt [Tendency /Stability] II, mL | 0/0 | |
Độ tạo bọt [Tendency /Stability] II, mL | 0/0 | |
Điểm chớp cháy (COC), 0C | ASTM D92 | 232 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.