DẦU HỘP SỐ Ô TÔ, XE TẢI BCP SUPER GEAR GL1 SAE 90 – CAN 5L NHẬP KHẨU THÁI LAN
Dầu hộp số ô tô, xe tải (còn được gọi là nhớt cầu ô tô, xe tải) BCP Super Gear Thái Lan can 5 Lít có hai dòng: nhớt cầu 140 và nhớt cầu 90. Dầu hộp số ô tô BCP Super Gear GL1 Thái Lan là dòng sản phẩm nhập khẩu 100% từ Hãng Bangchak. Sự kết hợp giữa dầu gốc chất lượng cao và phụ gia đặc biệt theo công thức độc quyền của BCP giúp động cơ vận hành ổn định, êm ái ở nhiệt độ cao, tải trọng lớn mà vẫn bảo vệ tối ưu hộp số xe bạn.
Sản phẩm có dung tích 5 Lít với giá cả tiết kiệm so với các sản phẩm khác cùng loại trên thị trường chỉ 4 Lít.
LỢI ÍCH SẢN PHẨM DẦU HỘP SỐ Ô TÔ, XE TẢI BCP SUPER GEAR GL1 SAE 90
- Dầu hộp số ô tô BCP Super Gear GL1 SAE 90 (nhớt cầu 90) giúp bôi trơn, làm mát, làm sạch các chi tiết chịu ma sát trong hộp số
- Bảo vệ bánh răng, chống mài mòn, rỉ sét
- Chống hình thành cặn bẩn, duy trì hiệu suất bôi trơn, giúp động cơ vận hành êm ái
- Tăng tuổi thọ bánh răng, kéo dài chu kỳ bảo dưỡng
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG NHỚT CẦU 90 BCP SUPER GEAR GL1 THÁI LAN
Nhớt cầu 90 BCP Super Gear GL1 là dầu bôi trơn đa năng dành cho hộp số truyền động, đáp ứng tiêu chuẩn API GL1 và được khuyến nghị sử dụng cho hầu hết các loại động cơ truyền động của xe oto, vận tải. Sản phẩm đặc biệt thích hợp sử dụng để bôi trơn cho dạng bánh răng nghiêng và xoắn ốc. Ngoài ra, Super Gear GL-5 cũng được sử dụng bôi trơn cho các khớp nối và bánh lái.
Nhớt cầu 90 BCP Super Gear GL1 được khuyến nghị sử dụng cho hộp số, cầu truyền động và hệ thống truyền động của xe ô tô, xe tải, xe khách, máy cày, xe ba gác.
TIÊU CHUẨN ĐÁP ỨNG:
- API GL-1
- AGMA 9005-E02
- ISO 12925-1 CKC/CKD
- ZF TE-ML 07A
- DIN 51517 PART 3
- AIST 224 (U.S STEEL 224)
- DAVID BROWN S1.53.101 (E)
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG:
TIÊU CHÍ | PHƯƠNG PHÁP KIỂM ĐỊNH | SUPER GEAR GL-1 | |||
SAE 90 | SAE 140 | SAE 80W90 | SAE 85W140 | ||
Cảm quan bên ngoài
Appearance |
Visual | Bright & Clear | Bright & Clear | Bright & Clear | Bright & Clear |
Màu sắc
Color |
ASTM D1500 | Report | Report | Report | Report |
Thể tích riêng ở 15 oC
Density @ 15 oC, g/cm3 |
ASTM D4052 | Report | Report | Report | Report |
Điểm chớp cháy
Flash Point (COC), o C |
ASTM D92 | 220 min | 225 min | 215 min | 215 min |
Độ tạo bọt
Foam Test (Seq II), mL/mL |
ASTM D892 | 50/0 max | 50/0 max | 50/0 max | 50/0 max |
Điểm đông đặc
Pour Point, o C |
ASTM D97 | -6 max | – 6 max | -18 max | -18 max |
Độ nhớt động học (ở 100 oC)
Kinematic Viscosity @ 100 o C, cSt. |
ASTM D445 | 18.0-19.0 | 27.0-29.5 | 14.0-15.0 | 27.0-28.0 |
Chỉ số độ nhớt
Viscosity Index |
ASTM D2270 | 95 min | 95 min | 95 min | 95 min |
Phosphurus, %wt | ASTM D6481 | 0.042-0.051 | 0.042-0.051 | 0.069-0.084 | 0.069-0.084 |
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Can 5 lít
- Thùng 6 can
AN TOÀN KHI SỬ DỤNG
- Tránh để da tiếp xúc trực tiếp với dầu nhớt
- Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh
- Thu gom và xử lý bao bì đã qua sử dụng đúng cách
BẢO QUẢN
- Để nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ nơi lưu giữ phải dưới 60 độ C
- Tránh tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng
- Không chồng chất quá 6 Thùng lên nhau nhằm tránh biến dạng lớp dưới cùng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.